Đây là cuốn sách dạy AutoCAD 2002 bằng tiếng Việt của Hài Hòa.
 
Trích dẫn
Mục lục 
1. Nhập môn  5 
1.1. Tính tiện ích của AutoCAD  5 
1.2. Giao diện của AutotCAD  6 
1.3. Menu và Toolbar của AutoCAD  7 
1.3.1. Menu Bar  8 
1.3.2. Toolbar  13 
1.3.3.  Các phím nóng trong AutoCAD  14 
1.4. Các lệnh thiết lập bản vẽ  16 
1.4.1.  Lệnh NEW khởi tạo một bản vẽ mới  16 
1.4.2.  Lệnh OPEN mở tệp bản vẽ hiện có  18 
1.4.3.  Lệnh SAVE, SAVEAS lưu bản vẽ lên đĩa  19 
1.4.4.  Lệnh QUIT thoát khỏi AutoCAD  20 
1.4.5.  Lệnh UNITS (DDUNITS) đặt đơn vị cho bản vẽ  20 
1.4.6.  Lệnh LIMITS đặt và điều chỉnh vùng vẽ  23 
1.4.7.  Lệnh GRID đặt các điểm tạo lưới cho bản vẽ  24 
1.4.8.  Lệnh SNAP tạo bước nhảy cho con trỏ  25 
1.4.9. Các phương pháp nhập toạ độ điểm  26 
1.4.10. Lệnh OSNAP trợ giúp truy tìm đối tượng 28 
1.4.11. Lệnh ORTHO đặt chế độ vẽ trực giao  32 
2.  Các lệnh vẽ cơ bản  33 
2.1. Lệnh LINE vẽ các đoạn thẳng  33 
2.2. Lệnh CIRCLE vẽ hình tròn  34 
2.3. Lệnh ARC vẽ cung tròn  36 
2.4. Lệnh ELLIPSE vẽ elip hoặc một cung elip  40 
2.5. Lệnh PLINE vẽ đường đa tuyến  41 
2.6. Lệnh  POLYGON vẽ đa giác đều  45 
2.7. Lệnh RECTANG vẽ hình chữ nhật  46 
2.8. Lệnh SPLINE vẽ đường cong  47 
2.9. Lệnh POINT vẽ một điểm trên màn hình  47 
2.10.  Lệnh DDPTYPE chọn kiểu và kích thước cho điểm vẽ  47 
2.11.  Lệnh ERASE xoá đối tượng đã lựa chọn khỏi bản vẽ  48 
2.12.  Lệnh TRIM xén một phần đối tượng 49 
2.13.  Lệnh BREAK xoá một phần đối tượng 51 
2.14.  Lệnh EXTEND kéo dài đối tượng đến một đường biên xác định  52 
2.15.  Lệnh LENGTHEN thay đổi chiều dài đối tượng 54 
2.16.  Lệnh CHAMFER làm vát mét đối tượng 54 
3.  Phép biến đổi hình, sao chép hình và quản lý bản vẽ theo lớp  57 
Các lệnh sao chép và biến đổi hình 
3.1. Lệnh MOVE di chuyển một hay nhiều đối tượng 57 
3.2. Lệnh ROTATE xoay đối tượng quanh một điểm theo một góc  57 
3.3. Lệnh SCALE thay đổi kích thước đối tượng vẽ  58 
3.4. Lệnh MIRROR lấy đối xứng gương 59 
3.5. Lệnh STRETCH kéo giãn đối tượng vẽ  60 
3.6. Lệnh COPY sao chép đối tượng 61 
3.7. Lệnh OFFSET vẽ song song  61 
3.8. Lệnh ARRAY sao chép đối tượng theo dãy 62 
3.9. Lệnh FILLET bo trong mép đối tượng 66 
Các lệnh làm việc với lớp 
3.10.  Lệnh LAYER  tạo lớp mới  68 
3.11.  Lệnh LINETYPE tạo, nạp, đặt kiểu đường 72 
3.12.  Lệnh LTSCALE hiệu chỉnh tỉ lệ đường nét  76 
3.13.  Lệnh PROPERTIES thay đổi thuộc tính  76 
4.  Vẽ Ký hiệu vật liệu, ghi và hiệu chỉnh văn bản  79 
Các lệnh vẽ ký hiệu mặt cắt 
4.1. Mặt cắt và hình cắt  79 
4.2. Trình tự vẽ hình cắt, mặt cắt  80 
4.3. Lệnh FILL bật tắt chế độ điền đầy đối tượng 80 
4.4. Lệnh BHATCH vẽ ký hiệu vật liệu trong mặt cắt   80 
4.5. Lệnh HATCH vẽ ký hiệu vật liệu trong mặt cắt thông qua cửa sổ lệnh  85 
4.6. Lệnh HATCHEDIT hiệu chỉnh mặt cắt  86 
Các lệnh ghi và hiệu chỉnh văn bản trong AutoCAD 2002 
4.7. trình tự nhập văn bản vào trong bản vẽ  88 
4.8. Lệnh STYLE đặt kiểu cho ký tự  88 
4.9. Lệnh TEXT, DTEXT viết chữ lên bản vẽ  89 
4.10.  Lệnh MTEXT viết chữ lên bản vẽ thông qua hộp thoại  95 
4.11.  Lệnh QTEXT hiển thị dòng ký tự theo dạng rút gọn  95 
4.12.  Nhập tiếng Việt trong AutoCAD  97 
Các lệnh vẽ và tạo hình 
4.13.  Lệnh XLINE (Construction Line) vẽ đường thẳng  98 
4.14.  Lệnh RAY vẽ nửa đường thẳng   99 
4.15.  Lênh DONUT vẽ hình vành khăn  99 
4.16.  Lệnh TRACE vẽ đoạn thẳng có độ dày  100 
4.17.  Lệnh SOLID vẽ một miền được tô đặc  100 
4.18.  Lệnh MLINE vẽ đoạn thẳng song song  101 
4.19.  Lệnh MLSTYLE tạo kiểu cho lệnh vẽ MLINE  102 
4.20.  Lệnh MLEDIT hiệu chỉnh đối tượng vẽ MLINE  104 
4.21.  Lệnh REGION tạo miền từ các hình ghép  105 
4.22.  Lệnh UNION cộng các vùng REGION  105 
4.23.  Lệnh SUBTRACT trừ các vùng REGION  106 
4.24.  Lệnh INTERSEC lấy giao của các vùng REGION  106 
4.25.  Lệnh BOUNDARY tạo đường bao của nhiều đối tượng 107 
5.  các lệnh ghi và hiệu chỉnh kích thước 109 
5.1. Khái niệm  109 
5.2. Lệnh DIMLINEAR ghi kích thước theo đoạn thẳng  110 
5.3. Lệnh DIMRADIUS vẽ kích thước cho bán kính vòng tròn, cung tròn  113 
5.4. Lệnh DIMCENTER tạo dấu tâm cho vòng tròn, cung tròn  113 
5.5. Lệnh DIMDIAMETER ghi kích thước theo đường kính   113 
5.6. Lệnh DIMANGULAR ghi kích thước theo góc  113 
5.7. Lệnh DIMORDINATE ghi kích thước theo toạ độ điểm  114 
5.8. Lệnh DIMBASELINE ghi kích thước thông qua đường gióng  114 
5.9. Lệnh DIMCONTINUE ghi kích thước theo đoạn kế tiếp nhau  115 
5.10.  Lệnh LEADER ghi kích thước theo đường dẫn  116 
5.11.  Lệnh TOLERANCE ghi dung sai  119 
5.12.  Lệnh DIMTEDT sửa vị trí và góc của đường ghi kích thước 120 
5.13.  Lệnh DIMSTYLE hiệu chỉnh kiểu đường ghi kích thước 120 
5.14.  Lệnh DIMEDIT sửa thuộc tính đường kích thước 130 
6.  Các lệnh hiệu chỉnh, các lệnh làm việc với khối  131 
Các lệnh hiệu chỉnh 
6.1. Lệnh SELECT  lựa chọn đối trong bản vẽ  131 
6.2. Lệnh CHANGE thay đổi thuộc tính của đối tượng 133 
6.3. Lệnh DDGRIPS (OPTIONS) điều khiển Grip thông qua hộp thoại  135 
6.4. Lệnh BLIPMODE hiện (ẩn) dấu (+) khi chỉ điểm vẽ  136 
6.5. Lệnh GROUP đặt tên cho một nhóm đối tượng 137 
6.6. Lệnh ISOPLANE  sử dụng lưới vẽ đẳng cự  141 
6.7. Lệnh DSETTINGS tạo lưới cho bản vẽ thông qua hộp thoại  142 
6.8. Lệnh PEDIT sửa đổi thuộc tính cho đường đa tuyến  142 
6.9. Lệnh FIND  150 
Các lệnh làm việc với khối 
6.10.  Lệnh BLOCK định nghĩa một khối mới  152 
6.11.  Lệnh ATTDEF gán thuộc tính cho khối   154 
6.12.  Lệnh INSERT chèn khối vào bản vẽ thông qua hộp thoại  155 
6.13.  Lệnh MINSERT chèn khối vào bản vẽ thành nhiều đối tượng 159 
6.14.  Lệnh DIVIDE chia đối tượng vẽ thành nhiều phần bằng nhau  160 
6.15.  Lệnh MEASURE chia đối tượng theo độ dài  161 
6.16.  Lệnh WBLOCK ghi khối ra đĩa  162 
6.17.  Lệnh EXPLORE phân rã khối  164 
7.  Trình bày và in bản vẽ trong AutoCAD  165 
Khối các lệnh tra cứu 
7.1. Lệnh LIST liệt kê thông tin CSDL của đối tượng 165 
7.2. Lệnh DBLIST liệt kê thông tin của tất cả đối tượng 165 
7.3. Lệnh DIST ước lượng khoảng cách và góc  165 
7.4. Lệnh ID hiển thị toạ độ điểm trên màn hình  166 
7.5. Lệnh AREA đo diện tích và chu vi   166 
Khối các lệnh điều khiển màn hình 
7.6. Lệnh ZOOM thu phóng hình trên bản vẽ   167 
7.7. Lệnh PAN  xê dịch bản vẽ tên màn hình  169 
7.8. Lệnh VIEW đặt tên, lưu giữ, xoá, gọi một Viewport   170 
Các lệnh điều khiển máy in 
7.9. Lệnh LAYOUT định dạng trang in  171 
7.9.1.  Trang Plot Device  173 
7.9.2.  Trang Layout Settings  177 
7.10.  Lệnh PLOT xuất bản vẽ ra giấy  179 
Các lệnh tạo hình và hiệu chỉnh khung in 
7.11.  Lệnh Layout (Template) tạo một Viewport từ mẫu  181 
7.12.  Lệnh VPORTS tạo một khung hình động  181 
7.13.  Lệnh MVIEW tạo và sắp xếp các khung hình động  182 
7.14.  Lệnh VPLAYER điều khiển sự hiển thị lớp trên khung hình động  183 
Lời kết   185 
Các lệnh và phím tắt trong AutoCAD 2002 186 
Bài tập thực hành
 
------------------------------------------
Tải sách tại đây: 
tại đây
Comments[ 0 ]
Post a Comment